Hyundai Santa Fe 2023
Mã SP: SANTAFE
GIÁ BÁN
- Santa Fe Xăng 2.5 Tiêu Chuẩn : 1.029.000.000vnđ
- Santa Fe Xăng 2.5 Cao Cấp : 1.210.000.000vnđ
- Santa Fe Dầu 2.2 Tiêu Chuẩn: 1.120.000.000vnđ
- Santa Fe Dầu 2.2 Cao Cấp: 1.269.000.000vnđ
- Santa Fe Hybird: 1.369.000.000vnđ
Đặc điểm nổi bật
NỔI BẬT
THIẾT KẾ MỚI LAY ĐỘNG MỌI GIÁC QUAN
Hyundai SantaFe hoàn toàn mới sở hữu ngôn ngữ thiết kế mới cùng hàng loạt những tính năng vượt trội
NGOẠI THẤT - HIỆN ĐẠI NAM TÍNH HƠN
Đầu xe
Thân xe
Đuôi xe
NỘI THẤT
Tận hưởng không gian nội thất đẳng cấp trong chiếc SUV thế hệ hoàn toàn mới của Hyundai.Bảng điều khiển mở rộng, đem tới khả năng hiển thị tối đa cùng Hệ thống giải trí và tiện ích AVN. Không gian nội thất sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất với ghế da cao cấp.
GHẾ NGỒI & CỐP XE
Cho dù bạn đi dã ngoại, đánh golf hay cắm trại cùng với gia đình hay bạn bè, chiếc xe 7 chỗ SantaFe đều linh hoạt đáp ứng được nhu cầu của bạn.
VẬN HÀNH
CẢM XÚC NGẬP TRÀN MỌI CUNG ĐƯỜNG
Để vượt qua mọi hành trình, chiếc SantaFe mới được trang bị động cơ MPI phun xăng đa điểm kết hợp hộp số tự động 6 cấp mới và động cơ Dầu Smart Stream thế hợi mới cùng hộp số ly hợp kép ướt 8 cấp mang lại hiệu quả và độ bền tối đa cho động cơ.
Động cơ xăng SmartStream G2.5
Công suất cực đại 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút
Động cơ dầu SmartStream D2.2
Công suất cực đại 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 440Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút
HTRAC
HTRAC là hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông minh, sẽ đo lường tốc độ của phương tiện và tình trạng mặt đường để kiểm soát lực phanh giữa bánh trái và bánh phải nhằm đảm bảo an toàn khi vào cua và di chuyển trên các đoạn đường trơn trượt.
TIỆN NGHI
VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Hiển thị thông tin trên kính lái cung cấp thông tin một cách thuận lợi và nhanh chóng nhất. Tính năng sạc không dây cho phép bạn sạc điện thoại dễ dàng hơn bao giờ hết, và với chức năng sưới và làm mát ghế sẽ giúp bạn được thư giãn, tiện nghi trong mọi điều kiện thời tiết.
MÀN HÌNH THÔNG TIN
Màn hình thông tin kỹ thuật số 12.3 inch hiện thị thông tin quan trọng cho người lái: các trạng thái an toàn chủ động, mức tiêu thụ nhiên liệu, tốc độ, điểm mù và hơn thế nữa
AN TOÀN
AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Công nghệ an toàn trong chiếc SantaFe mới được tích hợp thêm nhiều tính năng vượt trội như gói an toàn Hyundai SmartSense, Hệ thống camera 360.
HỆ THỐNG 6 TÚI KHÍ
Hệ thống 6 túi khí với túi khí sườn và túi khí rèm bảo vệ mở rộng. Túi khí ghế lái và ghế phụ sẽ được bung ra dựa trên cảm biến vị trí của hành khách, dây an toàn và mức độ nghiêm trọng của vụ tai nạn.
Thông số
Thông số
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI SANTA FE
Kích thước và trọng lượng |
Tiêu chuẩn | Xăng Đặc biệt | Dầu đặc biệt | Turbo |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4630 x 1865 x 1695 |
4630 x 1865 x 1695 |
4630 x 1865 x 1695 |
4630 x 1865 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2755 |
2755 |
2755 |
2755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
181 |
181 |
181 |
181 |
Động cơ, Hộp số và Vận hành
Động cơ |
Smartstream G2.0 |
Smartstream G2.0 |
Smartstream D2.0 |
Smartstream 1.6 T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc) |
1.999 |
1.999 |
1.998 |
1.598 |
Công suất cực đại (PS/rpm) |
156/ 6200 |
156/ 6200 |
186/4000 |
180/5500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
192/4500 |
192/4500 |
416/2000~2750 |
265/1500~4500 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) |
54 |
54 |
54 |
54 |
Hộp số |
6 AT |
6 AT |
8 AT |
7 DCT |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
FWD |
FWD |
HTRAC |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước |
McPherson |
McPherson |
McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Thông số lốp |
235/65R17 |
235/60R18 |
235/60R18 |
235/55R19 |
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng |
Bi - Halogen |
LED |
LED |
LED |
Kích thước vành xe |
17 inch |
18 inch |
18 inch |
19 inch |
Đèn LED định vị ban ngày |
● |
● |
● |
● |
Đèn pha tự động |
● |
● |
● |
● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy |
● |
● |
● |
● |
Đèn hậu dạng LED |
● |
● |
● |
● |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và giá nóc |
● |
|||
Cốp điện thông minh |
● |
● |
● |
Nội thất
Vô lăng bọc da |
● |
● |
● |
● |
Cần số điện tử dạng nút bấm |
|
|
● |
● |
Lẫy chuyển số sau vô lăng |
|
|
● |
● |
Ghế da cao cấp |
● |
● |
● |
● |
Ghế lái chỉnh điện |
● |
● |
● |
● |
Nhớ ghế lái |
|
|
|
● |
Ghế phụ chỉnh điện |
|
● |
● |
● |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước |
|
● |
● |
● |
Sưởi vô lăng |
|
● |
● |
● |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |
● |
● |
● |
● |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
● |
● |
● |
● |
Màn hình đa thông tin |
4.2" |
Full Digital 10.25 |
Full Digital 10.25 |
Full Digital 10.25 |
Màn hình giải trí cảm ứng |
10.25 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
Hệ thống loa |
6 |
8 loa cao cấp |
8 loa cao cấp |
8 loa cao cấp |
Sạc không dây chuẩn Qi |
|
● |
● |
● |
Điều khiển hành trình |
● |
|
|
|
Điều khiển hành trình thích ứng |
|
● |
● |
● |
Smart key có chức năng khởi động từ xa |
● |
● |
● |
● |
Màu nội thất |
Đen |
Đen |
Đen |
Nâu |
Đèn viền nội thất |
|
● |
● |
● |
An toàn
Camera lùi |
● |
|
|
|
Camera 360⁰ |
|
● |
● |
● |
Hệ thống cảm biến sau |
● |
|
|
|
Hệ thống cảm biến trước/sau |
|
● |
● |
● |
Chống bó cứng phanh (ABS) |
● |
● |
● |
● |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) |
● |
● |
● |
● |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
● |
● |
● |
● |
Hỗ trợ đổ đèo ngang dốc (DBC) |
● |
● |
● |
● |
Cân bằng điện tử (ESC) |
● |
● |
● |
● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
● |
● |
● |
● |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) |
● |
● |
● |
● |
Gương chống chói tự động ECM |
|
● |
● |
● |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) |
|
● |
● |
● |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold |
● |
● |
● |
● |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) |
|
● |
● |
● |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) |
|
● |
● |
● |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) |
|
● |
● |
● |
Số túi khí |
6 |
6 |
6 |
6 |
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) |
|
● |
● |
● |