Đặc điểm nổi bật
NỔI BẬT
Hyundai Stargazer - Ngôi sao gia đình
Đã đến lúc tận hưởng kỷ nguyên mới của MPV với Hyundai STARGAZER, một sự đổi mới về tính di động cho mọi chuyến đi chất lượng. Đây là tiêu chuẩn mới dành cho xe gia đình, mang đến sự thoải mái tối đa, các tính năng đẳng cấp và nhiều không gian cho bạn và những người thân yêu dành thời gian bên nhau.
NGOẠI THẤT
Tuyệt đẹp như một ngôi sao
Thiết kế tương lai và năng động thông qua thiết kế một đường cong tổng thể bao quanh xe. Được trang bị Đèn chạy ban ngày (DRL) kiểu Horizon và cụm đèn hậu LED phía sau hình chữ H. Thiết kế bên ngoài của Hyundai STARGAZER khiến bạn và gia đình trông rực rỡ như những vì sao.
MẶT TRƯỚC
Đèn ban ngày (DRL) nằm ngang kéo dài hết phần cản trước
Đèn chiếu sáng dạng LED
MẶT BÊN
Thiết kế tương lai với một đường cong liền mạch
Vành hợp kim 16 inch thể thao
Xi nhan tích hợp trên gương chiếu hậu
Keyless Entry
MẶT SAU
Đèn phanh trên cao
Cụm đèn hậu LED hình chữ H
NỘI THẤT
Màn hình kích thước 10.25 inch
Màn hình giải trí với tính năng Apply Carplay/ Android Auto không dây duy nhất trong phân khúc hiện tại
Màn hình thông tin Full LCD
Sạc không dây
Cổng sạc cho hàng ghế thứ 2
Bàn làm việc hàng ghế 2
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế 2 và 3
Hệ thống 8 loa bose cao cấp
VẬN HÀNH
Hiệu suất vận hành tối ưu
Hyundai STARGAZER được trang bị động cơ Smartstream 1.5L và hệ thống truyền động hộp số biến thiên vô cấp thông minh (IVT), mang đến khả năng vận hành bền bỉ, nhạy bén và hiệu quả. Tính năng Chế độ lái cho phép bạn chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho mình.
Động cơ SmartSense G1.5
Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút
4 chế độ lái
Hyundai STARGAZER có bốn chế độ lái. Normal cho việc lái xe hàng ngày, Eco tiết kiệm nhiên liệu, Sport để vận hành xe tối đa và Smart để điều chỉnh khoảng thời gian chuyển số tự động dựa trên kiểu lái xe.
Chế độ lái Normal
Chế độ lái Eco
Chế độ lái Sport
Chế độ lái Smart
AN TOÀN
Hyundai SmartSense
Hyundai Stargazer được trang bị gói an toàn Hyundai Smartsense
Phòng tránh va chạm điểm mù BCA
Khi có tín hiệu chuyển làn tiềm ẩn nguy cơ va chạm phía hông xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để tránh va chạm
Phòng tránh va chạm phía trước FCA
Khi tiềm ẩn nguy cơ va chạm với xe phía trước, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để tránh va chạm
Hỗ trợ giữ làn đường LFA
Hệ thống sẽ hỗ trợ tác động vào vô lăng để xe luôn đi chính giữa 2 vạch kẻ đường
Hỗ trợ phòng tránh lệch làn đường
Hệ thống sử dụng camera để theo dõi việc di chuyển của xe. Khi xe có hiện tượng đi lệch làn đường, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng âm thanh và trong một vài trường hợp hệ thống sẽ can thiệp vào hệ thống vô lăng để tránh xe đi lệch khỏi làn đường
Hệ thống đèn thích ứng AHB
Hệ thống sử dụng camera để nhận biết các nguồn sang của các xe cùng chiều và đối diện từ đó sẽ tự đọng điều chỉnh chế độ chiếu sáng (xa/gần) để phòng tránh chói mắt cho người tham gia giao thông
Hệ thống phòng tránh va chạm phía sau RCCA
Khi có tín hiệu chuyển làn tiềm ẩn nguy cơ va chạm phía sau xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để tránh va chạm
Hệ thống cảnh báo va chạm khi rời khỏi xe SEW
Khi rời khỏi xe hệ thống sẽ quét các phương tiện từ phía sau nhờ radar. Nếu tiềm ẩn nguy cơ va chạm, hệ thống sẽ cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh
Camera hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống an toàn 6 túi khí
TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Trải nghiệm một chuyến đi thú vị hơn với gia đình của bạn trên Hyundai STARGAZER, với phiên bản 6 và không gian cabin rộng rãi — giúp bạn thoải mái hơn khi di chuyển.
Đa dạng phiên bản ghế ngồi
Phiên bản 6 chỗ
Phiên bản 7 chỗ
Cảm biến áp suất lốp TPMS
Sạc không dây
Bệ tì tay kích thước lớn
Màn hình 10.25 inch cùng Apple Carplay/Android Auto không dây
Hệ thống loa bose cao cấp
Khởi động bằng nút bấm
Thông số
1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 Cao cấp ( 6 chỗ) | |
Kích thước và Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4460 x 1780 x 1695 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2780 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 40 | |||
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | ||||
Động cơ | SmartStream G1.5 | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ thống dẫn động | FWB | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau | |||
Trợ lực lái | Điện | |||
Thông số lốp | 205/55R16 | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim | |||
Ngoại thất | ||||
Ðèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | LED | LED |
Kích thước vành xe | 16 inch | 16 inch | 16 inch | 16 inch |
Ðèn LED định vị ban ngày | o | o | o | o |
Đèn pha tự động | o | o | o | |
Đèn sương mù | o | o | o | o |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | o | o | o | o |
Ðèn hậu dạng LED | o | o | o | o |
Ăng ten vây cá | o | o | o | o |
Nội thất và tiện nghi | ||||
Vô lăng bọc da | o | o | o | |
Ghế da cao cấp | o | o | o | |
Ðiều hòa tự động | o | o | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | o | o | o | o |
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5" | LCD 4.2" | LCD 4.2" | LCD 4.2" |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | |||
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Ðiều khiển hành trình | o | o | o | |
Giới hạn tốc độ MSLA | o | o | o | |
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | o | o | o | |
Màu nội thất | Đen | |||
An toàn | ||||
Camera lùi | o | o | o | |
Hệ thống cảm biến sau | o | o | o | o |
Chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o | o |
Phân bổ lực phanh iện tử (EBD) | o | o | o | o |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | o | o | o | |
Cân bằng điện tử (ESC) | o | o | o | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | o | o | o | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | o | o | o | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | o | o | o | |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | o | o | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | o | o | ||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | o | o | ||
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) | o | o | ||
Hệ thống cảnh bảo mở cửa an toàn (SEW) | o | o | ||
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế | o | o | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | o | o | ||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Bảng tiêu thụ nhiên liệu | |||
Phiên bản | Ngoài đô thị (l/100km) | Trong đô thị (l/100km) | Hỗn hợp (l/100km) |
1.5 Tiêu chuẩn | 5.56 | 7.95 | 6.45 |
1.5 Đặc biệt | 5.40 | 6.98 | 5.98 |
1.5 Cao cấp | 5.38 | 7.83 | 6.28 |